Thuốc tím KMnO4 – Potassium Permanganate
- Tên gọi khác: KMnO4 là hóa chất tinh khiết phân tích với nhiều tên gọi khác như Kali pemanganat, Potassium Pemanganat, thuốc tím.
- Tính chất vật lý: KMnO4 là những tinh thể hình thoi dễ kết tinh, màu đỏ tím, hầu như đen, có ánh kim. Trọng lượng riêng 2,71. Tan trong nước cho màu tím dậm. Dung dịch đặc có màu tím hoặc đỏ pha chàm, dung dịch loãng có màu đỏ. Màu đỏ ấy đậm đến mức chỉ pha loãng đến 1 : 500.000 vẫn còn thấy được
Đặc tính của hóa chất Potassium Pemanganat:
Công thức hóa học | KMnO4 |
Phân tử khối | 158.034 g/mol |
Ngoại quan | chất rắn màu tím |
Mùi | Không mùi |
Khối lượng riêng | 2.703 g/cm3 |
Điểm nóng chảy | 240 °C, 513 K, 464 °F |
Độ hòa tan trong nước | 6.38 g/100 mL (20 °C) 25 g/100 mL (65 °C) |
Tính tan | Tan trong dung môi hữu cơ và rượu |
Ứng dụng của Kali pemanganat:
- Được dùng trong thủy sản làm thuốc chữa bệnh cho cá.
- Đựợc dùng trong Y học để sát trùng.
- Thuốc tím (Kali permanganate) có tác dụng oxy hóa chất hữu cơ, vô cơ và trong chừng mực có khả năng diệt khuẩn, vì vậy nó đồng nghĩa với sự giảm tiêu thụ oxy trong nước do quá trình hóa học và sinh học.
- Thuốc tím cũng được dùng để loại bỏ, xử lý các chất vô cơ như sắt II, sunfua hydro và một số chất gây mùi có nguồn gốc hữu cơ.
Lưu trữ, bảo quản Kali pemanganat:
- Bảo quản KMnO4 trong thùng chứa kín, khô ráo, mát tại khu vực thông gió. Để tránh các nguồn nhiệt hoặc thiết bị phát lửa.